Giới tính : Lớp : a1 posts : 2049 points : 7487 Thanked : 63 Bị dụ dỗ ngày : 07/02/2010 Sở thích : . status : chào mừng các bạn đến với N2D Site
hãy cùng nhau xây dựng 4rum nhé!!! Mức độ vi phạm :
Giới tính : Lớp : a1 posts : 2049 points : 7487 Thanked : 63 Bị dụ dỗ ngày : 07/02/2010 Sở thích : . status : chào mừng các bạn đến với N2D Site
hãy cùng nhau xây dựng 4rum nhé!!! Mức độ vi phạm :
· 7 adverbs hay conjunctions: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)
· Một số compound adverbs ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.
TH - khi ở giữa từ:
* Hầu hết th giữa từ được đọc là /ð/.
· Giữa các vowels: heathen, fathom;
· Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,
· Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon- Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.
· Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.
· Trước chữ /r/: brethren.
* Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :
· Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.
· Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something.
· Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.
* Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:
· Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy, enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther, pathetic, sympathy
· Từ tiếng La Tinh: author, authority
· Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian
· Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy
· Gốc Đức: Luther.
TH- khi ở Cuối từ
* Nouns và Adjectives
· Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath.
· Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.
· các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.
* Verbs
· Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/.
· froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.
* Loại khác:
· with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.
2. Một số âm câm
Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ: • climb [klaim] • crumb [krʌm] • dumb [dʌm] • comb [koum]
Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ: • muscle ['mʌsl]
Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ: • handkerchief ['hæηkət∫if] • sandwich ['sænwidʒ] • Wednesday ['wenzdi]
Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ: • hope [houp] • drive [draiv] • write [rait] • site [sait]
Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ: • champagne [∫æm'pein] • foreign ['fɔrin] • sign [sain] • feign [fein]
Nguồn: Internet
Lưu ý khi phát âm
Trả lời nhanh
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc. * Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết. * Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài.::Host upload ảnh miễn phí Clickhere!::..::BBcode công thức toán họcClickhere!::.